Quân chủ Tước hiệu quý tộc châu Âu

Trong tiếng Việt, "quân chủ" là một từ Hán - Việt bắt nguồn từ chữ Hán (君主) hàm ý chỉ nhà cai trị tối cao trong vùng lãnh thổ trên thực tế, bao gồm cả thẩm quyền cai trị độc tài và quyền tài phán chủ quyền lãnh thổ đó. "Vua", một từ thuần Việt khác được sử dụng phổ biến, cũng mang ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "vua" được giới hạn cụ thể hơn đối với các tước vị như Hoàng đế hay Quốc vương trên thực tế mà không bao gồm hàm ý ở các lãnh chúa cai trị mang tước vị thấp hơn.

Trong tiếng Anh, từ monarch có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp μονάρχης (monárkhēs, "nhà cai trị độc tôn"). Một từ khác cũng được xem là gần tương đương là sovereign có nguồn gốc từ tiếng Latin superānus, có nghĩa là "bậc thượng tôn", "cao quý".

Dưới đây liệt kê một số tước vị quân chủ thượng tôn tương đương Hoàng đế hoặc Quốc vương ở Đông Á. Hầu hết là những tước vị cai trị thực tế và có chủ quyền, dù trong một số thời điểm lịch sử, tước vị tự xưng không bao gồm chủ quyền trên lãnh thổ tuyên bố. Như trường hợp Đức hoàng giữ tước vị Hoàng đế của Đế quốc Đức, kiêm Quốc vương Phổ, tuy nhiên vẫn tồn tại các vương quốc chủ quyền với các quốc vương độc lập liên minh trong đế quốc như Vương quốc Württemberg hoặc Vương quốc Bayern.

Tước vị
(nam / nữ)
Ngôn ngữLãnh thổ sử dụngGhi chú
Hoàng đế /
Nữ hoàng
(la) Imperator[1] /
Imperatrix

(de) Kaiser[2] /
Kaiserin

Đế quốc La Mã Thần thánh
(ru) Император /
Императрица

(ru) Царь /
Царица

Đế quốc NgaTước hiệu Император chính thức dùng cho các Nga hoàng từ thời Pyotr Đại đế trở đi, song song với tước hiệu Царь.
(fr) Empereur /
Impératrice
Đế quốc PhápTước hiệu của Hoàng đế Pháp nhà Bonaparte
(de) Kaiser /
Kaiserin
Đế quốc Áo
Đế quốc Đức
(bg) Цар /
Царица
Đế quốc Bulgaria
Quốc vương /
Nữ vương
(en) King /
Queen
Đế quốc Anh
(de) König /
Königin
Vương quốc Đức
Vương quốc Bohemia
Vương quốc Phổ
Vương quốc Württemberg
Vương quốc Bayern
Vương quốc Sachsen
(it) Rex /
Regina
Vương quốc Ý
(fr) Roi /
Reine
Vương quốc Frank
Vương quốc Pháp
Vương quốc Navarre
(es) Rey /
Reina
Vương quốc Tây Ban Nha
(pt) Rei /
Rainha
Vương quốc Bồ Đào Nha
(sv) Kung (hoặc Konung) /
Drottning
Vương quốc Thụy Điển
(hu) Király /
Királynő
Vương quốc Hungary
(pl) Król /
Królowa
Vương quốc Ba Lan
Đại công tước /
Nữ Đại công tước
(de) Erzherzog /
Erzherzogin
Đại công quốc ÁoTước vị cao nhất dưới các tước vị hoàng đế và quốc vương trong Đế quốc La Mã Thần thánh.
(de) Groussherzog /
Groussherzogin
Đại công quốc Hessen
Đại công quốc Oldenburg
Đại công quốc Baden
(it) Granduca /
Granduchessa
Đại công quốc Toscana
(lb) Groussherzog /
Groussherzogin

(fr) Grand-Duc /
Grande-Duchesse
(de) Groussherzog /
Groussherzogin

Đại công quốc Luxembourg
Đại thân vương /
Nữ Đại thân vương

Đại vương công /
Nữ Đại vương công
(ru) Великий Князь /
Великая Княгиня
Đại công quốc Rus
Đại công quốc Moskva
Đại công quốc Vladimir
Danh hiệu "Đại vương công" dùng chuyển ngữ cho tước hiệu nhà cai trị thực quyền, còn danh hiệu "Đại thân vương" dùng chuyển ngữ cho tước hiệu danh nghĩa, dù chúng cùng từ gốc.
(de) Großfürst /
Großfürstin
Đại công quốc Siebenbürgen
(lt) Didysis kunigaikštis /
Didžioji kunigaikštytė
Đại công quốc Litva
(fi) Suurherttua /
Suurherttuatar

(fi) Suuriruhtinas /
Suuriruhtinatar

Đại công quốc Phần Lan
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống.
Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}}.

Sửa đổi cuối: Jerusha Nguyen (thảo luận · đóng góp) vào 4 giây trước. (làm mới)

Vương công

Một số trường hợp tước vị bậc thấp hơn (như Hoàng thân hoặc Đại công tước) nhưng có bao gồm quyền cai trị trên lãnh thổ có chủ quyền, cũng được xếp trong đề mục này.

Tước vị
(nam / nữ)
Bản ngữLãnh thổ sử dụngGhi chú
Công tước /
Nữ công tước
(en) Duke /
Duchess
Công quốc Cornwall
Công quốc Lancaster
(fr) Duc /
Duchesse
Công quốc Bourgogne
Công quốc Normandy
Công quốc Orléans
Công quốc Lorraine
(de) Herzog /
Herzogin
Công quốc Bayern
Công quốc Bremen
Công quốc Pommern
Công quốc Sachsen
(it) Duca /
Duchessa
Công quốc Milano
Công quốc Parma
Công quốc Firenze
Hoàng tử /
Công chúa

Vương công /
Nữ vương công
(en) Prince /
Princess[3]
Công quốc Wales
(fr) Prince /
Princesse

(it) Principe /
Principessa

Công quốc Monaco
(fr) Prince /
Princesse
Công quốc Andorra
(de) Fürst /
Fürstin
Công quốc Liechtenstein
(ru) Князь /
Княгиня
Công quốc Tver
Công quốc Kholm
Công quốc Novgorod

Dưới đây là danh sách các tước hiệu quý tộc Âu châu theo thứ tự từ cao đến thấp:

Tiếng AnhTiếng ĐứcTiếng NgaTiếng PhápTiếng LatinTiếng Việt
Emperor,
Empress
Kaiser,
Kaiserin
Император (Imperator),
Императрица (Imperatritsa)
Царь (Tsar),
Царица (Tsaritsa)
Empereur,
Imperatrice
Imperator Augustus,
Imperatrix Augusta
Hoàng đế/Hoàng tế
Nữ hoàng/Hoàng hậu
King,
Queen
König,
Königin
Король (Korol),
Королева (Koroleva)
Roi,
Reine
Rex,
Regina
Quốc vương/Vương tế
Nữ vương/Vương hậu
Viceroy,
Vicereine
Vizekönig,
Vizekönigin
Bице-Kороль/(Vitse-Koroléva),
вице Королева(Vitse- Koroleva)
Viceroi,
Vicereine
Prorex,
Proregina
Phó vương,
Phó nữ vương
Archduke, ArchduchessErzherzog, ErzherzoginЭрцгерцог (Ertsgertsog), Эрцгерцогиня (Ertsgertsoginya)Archiduc, ArchiduchesseArchidux, ArchiducissaĐại công tước/Nữ đại công tước
Grand Duke/Grand Prince, Grand Duchess/Grand PrincessGroßherzog/Großfürst,
(Groß-)Herzogin/(Groß-)Fürstin
Великий Герцог (Velikiy Gertsog),
Великая Герцогиня (Velikaya Gertsoginya)
Grand Duc,
Grande Duchesse
Magnus Dux,
Magna Ducissa
Đại công tước/Đại thân vương, Nữ đại công tước/Nữ đại thân vương
Prince,
Princess
Fürst,
Fürstin
Князь (Knyaz),
Княгиня (Kniaginya)
Prince,
Princesse
PrincepsHoàng tử/Công chúa
Duke,
Duchess
Herzog,
Herzogin
Герцог (Gertsog),
Герцогиня (Gertsoginya)
Duc,
Duchesse
Dux
Ducissa
Công tước / Nữ công tước
Marquess,
Marchioness
Markgraf,
Markgräfin
Маркиз (Markiz),
Маркиза (Markiza)
Marquis,
Marquise
MarchioHầu tước / Nữ hầu tước
Earl/Count,
Countess
Graf,
Gräfin
Граф (Graf),
Графиня (Grafinya)
Comte,
Comtesse
Comes,
Comitissa
Bá tước / Nữ bá tước
Viscount,
Viscountess
Vizegraf,
Vizegräfin
Виконт (Vikont),
Виконтесса (Vikontessa)
Vicomte,
Vicomtesse
Vice comes,
Vice comitissa
Tử tước / Nữ tử tước
Baron,
Baroness
Freiherr,
Freifrau
Барон (Baron),
Баронесса (Baronessa)
Baron,
Baronne
BaroNam tước / Nữ nam tước